I) Tổng quan về khu công nghiệp Phú Mỹ 2 – Bà Rịa Vũng Tàu

  • Địa chỉ: Phường Phước Tân và Phường Phú Mỹ,  Thị xã Phú Mỹ, T.Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Tên chủ đầu tư: Tổng công ty IDICO – CTCP
  • Thời gian hoạt động: đến ngày 29/6/2055
  • Tổng vốn đầu tư: 1.600,537 tỷ đồng.
  • Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 388,93 ha

Khu Công Nghiệp Phú Phỹ 2 được thành lập theo quyết định thành lập số: 1729/CP-CN ngày 18/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ; số 2089/QĐ–UBND ngày 29/6/2005 của UBND Tỉnh.

Bản đồ tổng thể Khu Công Nghiệp Phú Mỹ 2 – Bà Rịa Vũng Tàu – 24hbdfic.com

II) Vị trí địa lý:

a) Vị trí:

  • Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 IDICO thuộc Phường Phước Tân và Phường Phú Mỹ – Thị Xã Phú Mỹ – Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
    • Phía Bắc:   Giáp Khu công nghiệp Phú Mỹ 1;
    • Phía Đông: Giáp Đường 965;
    • Phía Nam:  Giáp khu công nghiệp Cái Mép;
    • Phía Tây:    Giáp Nhà máy đóng tàu Ba son & Cảng Thị Vải.

b) Khoảng cách đến các điểm giao thông trọng yếu

* Khoảng các đường bộ:

  • Quốc lộ 51:                                               1,5Km
  • Thành phố Vũng Tàu:                              40 Km
  • Cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây       : 30 Km
  • Thành phố Hồ Chí Minh:                         60-70 Km
  • Thành phố Biên Hòa:                               50-55 Km

* Khoảng các đến bến cảng:

  • Cảng Thị Vải (tàu 80.000 tấn cập bến)     : 01 Km
  • Cảng PTSC (tàu 60.000 tấn cập bến):       02 Km
  • Cảng Phú Mỹ (tàu 72.000 tấn cập bến):   02 Km
  • Cảng Vũng Tàu:                                       35 Km
  • * Khoảng các đến sân bay:
  • Sân bay Tân Sơn Nhất:                            70 Km
  • Sân bay Long Thành (tương lai):              35 Km

* Khoảng cách đến ga đường sắt:

  • Ga Sài Gòn:                                              70 Km
  • Ga Biên Hòa:                                             55 Km

III. Hạ tầng khu công nghiệp Phú Mỹ 2

1.Giao thông nội bộ KCN Phú Mỹ 2 mở rộng:

  • Khu công nghiệp có hệ thống giao thông nội bộ hoàn chỉnh, được đầu tư xây dựng với chất lượng tốt đảm bảo cho các phương tiện có thể lưu thông. Bao gồm hệ thống đường chính như đường D3 và hệ thống đường xương cá kết nối đến cổng các nhà máy.
  • Trục đường chính D3, mặt cắt ngang 63m, phần đường dành cho xe chạy 24m, dải phân cách 3m;
  • Đường nhánh trong nội khu: 2 làn xe, rộng 8m.

2. Hệ thống cảng trong và ngoài KCN Phú Mỹ 2 mở rộng:

  • Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 gần Cảng Cái Mép, Cảng Phú Mỹ, Cảng Quốc tế SP-SPA, Cảng Quốc Tế Sài Gòn Việt Nam, Cảng PTSC… Các cảng này có thể tiếp nhận tàu từ 80.000 tấn đến 200.000 tấn.
  • Đặc biệt, Cảng Cái Mép có các chuyến tàu chở container đi trực tiếp đến châu Âu, châu Mỹ mà không phải trung chuyển qua nước thứ 3. Theo quy hoạch đến năm 2025, thị xã Phú Mỹ trở thành đô thị mới, thành phố cảng biển với nhiều hoạt động kinh tế.
  • Khu công nghiệp có hệ thống cảng thủy nội địa nằm trong Khu công nghiệp có thể tiếp nhận tàu, xà lan đến 5.000 tấn. Thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên vật liệu hàng hóa nội địa và trong khu vực.

3. Xử lý nước thải KCN Phú Mỹ 2 mở rộng:

  • Nhà máy xử lý nước thải tập trung trong khu công nghiệp đã hoàn thành, tiếp nhận nước thải công nghiệp từ hàng rào nhà máy.
  • Công suất Giai đoạn 1: 4.000 m3/ ngày đêm.
  • Phí xử lý nước thải (tham khảo): 0,4USD/m3

4. Giao thông ngoài KCN Mỹ 2 mở rộng:

  • Đường 965 phía Tây Bắc đi qua khu công nghiệp Phú Mỹ 2 mở rộng, chiều dài 2.065m, mặt cắt ngang quy hoạch là 75m; kết nối từ Quốc lộ 51 đến hệ thống các cảng như Tân Cảng Cái Mép, Cảng Quốc Tế Cái Mép, khu vực Cái Mép Hạ…
  • Đường Phước Hòa – Cái Mép phía Nam đi qua khu công nghiệp kết nối từ Quốc lộ 51 vào Đường 965 đến hệ thống Cảng Cái Mép – Thị Vải – Phú Mỹ…
  • Đường 2A phía Đông Bắc là đường liên khu công nghiệp, kết nối các khu công nghiệp từ Phú Mỹ đến Mỹ Xuân A, Gò Dầu…

5. Thông tin liên lạc KCN Phú Mỹ 2 mở rộng:

  • Hệ thống thông tin liên lạc được cung cấp bởi các nhà mạng như: VNPT, FPT, Viettel… đảm bảo thông tin liên lạc thông suốt trong nước và quốc tế. Bao gồm đầy đủ các dịch vụ như: điện thoại, điện thoại di động, Fax, Internet…

6. Cấp nước sạch KCN Phú Mỹ 2 mở rộng:

  • Nguồn: Nhà máy nước Tóc Tiên, công suất 50.000m3/ngày đêm;
  • Nước sạch được cung cấp tới chân hàng rào Nhà máy;
  • Đơn giá nước (chưa bao gồm thuế VAT): 12.500VNĐ/m3

IV. Các ngành nghề thu hút đầu tư:

  • Công nghiệp chế biến hàng tiêu dùng: Thực phẩm và thủy hải sản; Coogn nghiệp dệt may, dệt; Sản xuất giày dép, sản phẩm da cao cấp (không có thuộc da); Công nghiệp giấy (không sản xuất bột giấy); Chế biến nông lâm sản; Công nghiệp nhựa, công nghiệp gốm sứ thủy tinh.
  • Hóa mỹ phẩm, hóa dầu: Công nghiệp hóa mỹ phẩm và đồ gia dụng; Hóa dầu (không có ngành lọc dầu, chỉ có ngành công nghiệp sản xuất từ sản phẩm của các ngành công nghiệp lọc dầu);
  • Công nghiệp cơ khí lắp ráp;
  • Công nghiệp cơ khí sửa chữa;
  • Luyện kim, cán kéo, sản phẩm sau cán thép, kim loại.
  • Điện tử công nghệ thông tin: Sản xuất thiết bị điện tử công nghiệp và điện tử chuyên dụng; sản xuất cấu kiện, linh kiện phụ kiện, vật tư điện tử, sản phẩm điện tự dân dụng.
  • Công nghệ sinh học
  • Công nghiệp vật liệu xây dựng;
  • Sản xuất trang thiết bị dụng cụ y tế;
  • Thuốc chữa bệnh cho người và súc vật;
  • Sản xuất sợi các loại, sản xuất hạt nhựa;
  • Sản xuất săm lốp cao su các loại;
  • Sản xuất dụng cụ, vật tư, thiết bị văn phòng phẩm (không bao gồm các ngành nghề liên quan đến mực in; sản xuất sản phẩm trang trí nội thất)
  • Nhóm ngành cơ khí; Sản xuất khuôn mẫu, kết cấu kim loại, kết cấu nhà xưởng tiền chế; Cơ khí chế tạo máy, các sản phẩm, thiết bị công cụ cơ khí; Sản xuất ô tô, phụ tùng ô tô (không bao gồm xi mạ)
  • Sản xuất dây cáp, thiết bị ngành điện; Sản xuất lắp ráp thiết bị điện tử viễn thông.
  • Sản xuất Gas CO2, chiết nạp hóa lỏng, khí công nghiệp, khí y tế; Sản xuất pha chế dầu nhờn; Kho chứa;
  • Phối trộn và đóng bao phân bón (không sản xuất từ nguyên liệu thô, không phát sinh nước thải);
  • Sản xuất điện;
  • Logistic;
  • Công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng (không xử lý chất thải rắn)…

V) Chi phí đầu tư:

  • Giá thuê đất : 130 usd/m2 ( chưa bao gồm thuế và phí)
  • Giá điện: khoảng 1.600 vnđ/kwh
  • Phí xử lý nước thải (tham khảo): 0,55 usd/m3
  • Giá nước (giá chưa bao gồm thuế VAT): 12.500 vnđ/m3
  • Tiền thuê đất hằng năm (không bao gồm phí đầu tư và sử dụng hạ tầng) nộp cho nhà nước là 2.371 vnđ/m2/năm
  • Phí quản lý: 0,65 usd/m2/năm.

VI) Ưu đãi đầu tư

1. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%

2. Ưu đãi thuế:

– Thuế suất ưu đãi là 17% trong 10 năm liên tục kể từ năm đầu tiên doanh nghiệp có doanh thu từ dự án.  Hết thời gian áp dụng mức thuế suất ưu đãi này doanh nghiệp chuyển sang áp dụng mức thuế suất 20%.

3. Miễn thuế 2 năm và giảm 50% cho 4 năm tiếp theo kể từ khi có thu nhập chịu thuế.

– Thời gian miễn, giảm thuế được tính liên tục từ năm đầu tiên doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế từ dự án;

– Trường hợp doanh nghiệp không có thu nhập chịu thuế trong ba năm đầu (kể từ năm đầu tiên có doanh thu từ dự án) thì thời gian miễn thuế giảm thuế được tính từ năm thứ tư.

Căn cứ xác định ưu đãi thuế: Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013; số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015.

4. Thuế nhập khẩu:

Doanh nghiệp được miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu theo quy định tại Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Điều 12 Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.

————————————

Công Ty TNHH Đầu Tư Nhà Xưởng Bình Dương 24H

Địa chỉ: Số B5, Đường Đồng Khởi, Phường Hòa Phú, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

Điện thoại: +84 274 633 6888

Email: info@24hbdfic.com

https://24hbdfic.com

 

 

 

Liên hệ





    • Please prove you are human by selecting the star.